CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON (Theo hệ thống tín chỉ)

2/18/2016 3:06:11 PM

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

TRƯ­ỜNG ĐH HỒNG ĐỨC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

  

CH­ƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Theo Hệ thống tín chỉ)

 

Tên chư­ơng trìnhGiáo dục Mầm non

Trình độ đào tạo:                Đại học

Ngành đào tạo:                    Giáo dục Mầm non

Mã ngành:                           901

Loại hình đào tạo:              Chính quy

 

(Ban hành tại quyết định số 1214 /QĐ-ĐHHĐ, ngày  6  tháng 8   năm 2015

của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức)

 

1. Mục tiêu giáo dục

1.1. Mục tiêu chung

Ch­ương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục mầm non (GDMN) nhằm đào tạo giáo viên mầm non (GVMN) đáp ứng yêu cầu đổi mới của GDMN trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất n­ước. Các GVMN được đào tạo phải có phẩm chất đạo đức tốt, có đủ năng lực và sức khỏe, yêu nghề, mến trẻ, nắm vững những tri thức cơ bản trong chương trình đào tạo GVMN trình độ Đại học. Đồng thời, có thể bồi dưỡng để làm công tác quản lý ngành GDMN và giảng dạy các bộ môn phương pháp ở các trường cao đẳng và đại học có ngành GDMN, có khả năng học ở bậc học cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về kiến thức

- Hiểu biết đầy đủ về mục tiêu, nội dung chương trình GDMN, phương pháp tổ chức, đánh giá các hoạt động giáo dục và sự phát triển của trẻ em ở các cơ sở GDMN.

- Nắm vững kiến thức Giáo dục đại cương để vận dụng một cách sáng tạo vào thực tiễn GDMN.

- Nắm vững hệ thống kiến thức khoa học GDMN ở trình độ đại học để thực hiện tốt công tác chuyên môn.

- Áp dụng có hiệu quả kiến thức khoa học GDMN vào việc tổ chức và đánh giá các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ ở nhiều đối tượng khác nhau (bao gồm cả trẻ dân tộc thiểu số, trẻ có nhu cầu đặc biệt ở tất cả các nhóm tuổi, các loại hình trường, lớp mầm non).

1.2.2.  Về kỹ năng

- Lập kế hoạch định hướng phát triển và giáo dục trẻ phù hợp với yêu cầu của từng độ tuổi, từng cá nhân và điều kiện thực tế; tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục một cách khoa học; thiết kế các hoạt động giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục, lựa chọn và sử dụng hợp lý các học liệu, phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực của trẻ; hợp tác và giao tiếp với đồng nghiệp, gia đình và cộng đồng trong hoạt động giáo dục.

-  Đánh giá hiệu quả và điều chỉnh kế hoạch giáo dục; giao tiếp với trẻ; tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển và học tập của trẻ; quản lý nhóm, lớp; quan sát, tìm hiểu và đánh giá mức độ phát triển của trẻ.

- Tuyên truyền khoa học giáo dục, vận động xã hội hóa GDMN; phân tích và đánh giá hiệu quả công việc của đồng nghiệp và bản thân;  theo dõi, xử lý kịp thời các thông tin về ngành học.

1.2.3.  Về thái độ

Sinh viên tin tưởng vào năng lực chuyên môn của bản thân, có thái độ tốt với trẻ và nghề GVMN. Có ý thức vận động sáng tạo các kiến thức và kỹ năng được đào tạo để thực hiện tốt nhiệm vụ được giao, góp phần nâng cao chất lượng GDMN.

+ Yêu nước, trung thành với Tổ quốc, là công dân tốt trong cộng đồng; nghiêm chỉnh chấp hành đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; biết vận dụng sáng tạo đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước vào việc chăm sóc và giáo dục trẻ em.

+ Yêu nghề, say mê, tận tụy với công việc; yêu trẻ, tôn trọng và có tinh thần trách nhiệm cao với trẻ.

+ Có lối sống lành mạnh, trung thực, giản dị, nêu gương tốt cho trẻ; có văn hóa giao tiếp; đoàn kết, khiêm tốn học hỏi, sẵn sàng giúp đ đồng nghiệp trong chuyên môn; quan hệ tốt với cha mẹ trẻ và cộng đồng, có ý thức vận động cộng đồng và cha mẹ trẻ tham gia xây dựng nhà trường, giáo dục trẻ, thực hiện xã hội hóa giáo dục.

+ Có ý thức rèn luyện để hoàn thiện bản thân, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, thích ứng nhanh những điều biến đổi của xã hội và của ngành GDMN.

1.2.4 Về sức khoẻ: Rèn luyện thể chất, tinh thần để có đủ sức khoẻ hoàn thành nhiệm vụ học tập, đào tạo.

 

2. Thời gian đào tạo:   4 năm (48 tháng)

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:  135 tín chỉ gồm 132 tín chỉ và thêm 3 tín chỉ Tiếng Anh 3 (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; QĐ 234/QĐ – ĐHHĐ ngày 26 tháng 2 năm 2013; quyết định 2042/QĐ – ĐHHĐ ngày 5 tháng 11 năm 2014

6. Thang điểm: Theo QĐ 234/QĐ – ĐHHĐ ngày 26 tháng 2 năm 2013.

7. Cấu trúc và kiến thức chương trình đào tạo

TT

Tên và khối lượng các học phần

Số tín chỉ

7.1.

Kiến thức giáo dục đại cư­­ơng

56

7.1.1.

Lý luận chính trị           

10

7.1.2.

Ngoại ngữ

10

7.1.3.

Giáo dục thể chất

75 tiết

7.1.4.

GD quốc phòng.

165 tiết

7.1.5.

Các môn TN, KHXH, MT

36

7.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

79

7.2.1.

Kiến thức cơ sở ngành

21

7.2.2.

Kiến thức ngành

43

7.2.3

Thực tập, rèn nghề

9

7.2.3.1

Kiến tập sư phạm (7 tuần) + thực tế (1 tuần, tại Tỉnh ngoài)

4 (8 tuần)

7.2.3.2

Thực tập tốt nghiệp

5 (10 tuần)

7.2.4

Khoá luận tốt nghiệp/HP thay thế KLTN

            6

 

Tổng cộng:

135

 

7.1  Khối kiến thức giáo dục đại cương:  56 tín chỉ

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Học kỳ

Bộ môn quản lý

1

196045

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 Nguyên lý

2

196046

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

 Nguyên lý

3

197035

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

Tư tưởng HCM

4

198025

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

 Đường lối

5

133015

Tiếng Anh 1

4

3

Ngoại ngữ không chuyên

6

133020

Tiếng Anh 2

3

4

Ngoại ngữ không chuyên

7

133021

Tiếng Anh 3

3

5

Ngoại ngữ không chuyên

8

191004

Giáo dục thể chất 1

150 tiết

(môn được tách riêng)

1

Lí luận và PPGD

 GD thể chất

9

191005

Giáo dục thể chất  2

2

Điền kinh - Thể dục

10

191006

Giáo dục thể chất 3

3

Điền kinh - Thể dục

11

191007

Giáo dục thể chất 4

4

Bóng

12

191009

Giáo dục thể chất 5

5

Bóng

13

 

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

(Môn được tách riêg)

 

TTGDQP

14

173080

Tin học

2

2

Tin học ứng dụng

15

198000

QLHCNN và QLGD

2

7

Giáo dục học

16

145040

PPNCKHGD

2

5

Giáo dục học

17

182015

Giáo dục học đại cương

2

2

Giáo dục học

18

181145

Tâm lý học đại cương

2

1

Tâm lý học

19

197030

Pháp luật đại cương

2

3

 Luật

20

141001

Đại cương về toán cao cấp

3

1

 Giáo dục trí tuệ

21

125105

Môi trường và con người

2

1

 Địa lý

22

146000

Giáo dục dinh dưỡng

cộng đồng

2

2

GD dinh dưỡng và

thể chất

23

145065

Văn học dân gian

3

1

Giáo dục ngôn ngữ

24

145046

Tiếng Việt và tiếng Việt thực hành

4

1

Giáo dục ngôn ngữ

25

 

Chọn 1 trong 2 học phần sau:

 

 

 

 

196025

Logic học đại cương

2

2

 Nguyên lý

124115

Kiến thức địa phương Thanh Hóa

 Lịch sử

26

147005

Mĩ thuật 1 (MT cơ bản)

4

4

 Mĩ thuật

27

147050

Âm nhạc (KT cơ bản)

4

4

 Âm nhạc

 

Tổng

 

56

 

 

 

7.2  Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1  Khối kiến thức cơ sở ngành:  21 tín chỉ

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Học kỳ

Bộ môn quản lý

1

181048

Tâm lý học trẻ em 1

2

 

3

 Tâm lý học

2

181061

Tâm lý học trẻ em 2

 

2

4

 Tâm lý học

3

182070

GDH mầm non 1

3

3

Giáo dục học

4

182071

GDH mầm non 2

3

4

 Giáo dục học

5

146048

Sinh lý trẻ em

3

3

 GD dinh dưỡng và

 thể chất

6

146027

Vệ sinh và dinh dưỡng trẻ em

3

6

GD dinh dưỡng và

thể chất

7

146026

Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ

2

6

GD dinh dưỡng và

thể chất

8

145003

Văn học trẻ em

3

2

 Giáo dục ngôn ngữ

 

Tổng

 

21

 

 

 

 

 

7.2.2  Khối kiến thức chuyên ngành:  43 tín chỉ 

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Học kỳ

Bộ môn

quản lý

9

146046

Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em

3

8

GD dinh dưỡng và thể chất

10

144005

Lý luận và phương pháp  hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ

3

6

Giáo dục  trí tuệ

11

144006

Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen MTXQ

3

6

Giáo dục  trí tuệ

12

145047

Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ

4

7

Giáo dục

 ngôn ngữ

13

143014

Lý luận và phương pháp  tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

3

7

 Mĩ thuật

14

147047

Lý luận và phương pháp  tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non

3

6

 Âm nhạc

15

146012

Giáo dục hòa nhập

2

7

 Giáo dục  trí tuệ

16

144007

Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non

2

5

Giáo dục  trí tuệ

17

145048

Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen tác phẩm văn học

3

6

Giáo dục

ngôn ngữ

18

 

Chọn 1 trong 2 học phần sau:

 

 

 

 

145070

Nghề GVMN và Đánh giá

 trong GDMN

3

2

Giáo dục trí tuệ

145051

Giáo dục môi trường ở trường

 mầm non

19

144057

Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen các biểu tượng toán học

2

8

Giáo dục trí tuệ

20

 

Chọn 1 trong 2 học phần sau:

 

 

 

 

246001

Chương trình và tổ chức thực hiện chương trình GDMN

2

7

Giáo dục

ngôn ngữ

145075

Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học

21

 

Chọn 1 trong 2 học phần sau:

 

 

 

 

143017

Mỹ thuật ứng dụng

4

5

Mĩ thuật

143016

Mỹ thuật 2 (MT nâng cao)

22

 

Chọn 1 trong 2 học phần sau:

 

 

 

 

147056

Âm nhạc (KT nâng cao)

3

5

 

 Âm nhạc

 

147062

Đàn Organ, chỉ huy dàn dựng

23

 

Chọn 1 trong 2 học phần sau:

 

 

 

 

146049

Tổ chức thực hành vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ mầm non

3

7

 

GD dinh dưỡng và thể chất

 

245061

Sức khỏe sinh sản

 

Tổng

 

43

 

 

 

7.2.3.   Thực tập nghề nghiệp:  9 tín chỉ

           

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Học kỳ

1

145059

Kiến tập sư phạm + Thực tế (7 tuần + 1 tuần tại Tỉnh ngoài)

4

5

2

145056

Thực tập tốt nghiệp (10 tuần)

5

8

 

Tổng cộng

 

9

 

 

    

7.2.4. Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 6 tín chỉ

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Học kỳ

Bộ môn

quản lý

1

146040

Tổ chức các hoạt động phát triển

 ngôn ngữ cho trẻ

3

8

Giáo dục

 ngôn ngữ

2

147054

Làm đồ dùng dạy học và đồ chơi

3

8

Mĩ thuật

 

Tổng cộng

 

     6

 

 

 

8. Kế hoạch dạy học

 

 

Số TT

 

Mã học phần

Tên HP

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Học kì

Bộ môn quản lý- giảng dạy

Lý thuyết

Bài tập, thảo luận

Thực hành, thực tế

Tự học

A

Kiến thức giáo dục đại c­­ương

56

 

 

 

 

 

 

 

I

Lý luận chính trị      

10

 

 

 

 

 

 

 

 1                    

196045

Những NLCB  bản của CN Mác-Lênin 1

  2

21

18

0

90

 

 1

 

 Nguyên lý

 2                    

196046

Những NLCB  bản của CN Mác-Lênin 2

3

32

26

0

135

 

2

 Nguyên lý

 3                    

197035

T­ư ­tư­­ởng Hồ Chí Minh

2

21

18

0

90

 

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 4                    

198025

Đư­­ờng lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

32

26

0

135

 

4

Đường lối

II

Ngoại ngữ

10

 

 

 

 

 

 

 

 5                    

133015

Tiếng Anh 1

4

36

48

0

180

 

3

Ngoại ngữ

không chuyên

 6                    

133020

Tiếng Anh 2

3

23

44

0

135

 

4

Ngoại ngữ

không chuyên

7

133021

Tiếng Anh 3

3

27

36

0

135

 

5

Ngoại ngữ

không chuyên

III

191004

Giáo dục thể chất 1

150

0

0

30

0

 

1

Lí luận và PPGD GDTC

 

191005

Giáo dục thể chất  2

0

0

30

0

 

2

Điền kinh - Thể dục

 

191006

Giáo dục thể chất  3

0

0

30

0

 

3

Điền kinh - Thể dục

 

191007

Giáo dục thể chất  4

0

0

30

0

 

4

Bóng

 

191009

Giáo dục thể chất  5

0

0

30

0

 

5

Bóng

IV

 

GD quốc phòng

165

 

 

 

 

 

 

TT GDQP

V

KHXH, MT

36

 

 

 

 

 

 

 

8

197030

Pháp luật đại cương

2

18

24

0

90

 

3

 Luật

9

198000

Quản lý HCNN & QLGD

2

18

24

0

90

 

7

Giáo dục học

10

145040

PPNCKH Giáo dục

2

18

24

0

90

 

5

Giáo dục học

11

141001

Đại cương về toán

 cao cấp

3

27

36

0

135

 

1

Giáo dục trí tuệ

12

125105

Môi tr­ường và con người

2

18

24

0

90

 

1

Địa lý

13

181145

Tâm lý học đại cư­ơng

2

18

24

0

90

 

1

Tâm lí học

14

182015

Giáo dục học đại cương

2

18

24

0

90

 

2

Giáo dục học

15

146000

Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng

2

18

24

0

90

 

2

 GD dinh dưỡng

 và thể chất

16

145065

Văn học dân gian

3

27

36

0

135

 

1

Giáo dục ngôn ngữ

17

145046

Tiếng Việt và TVTH

4

36

48

0

180

 

1

 Giáo dục  ngôn ngữ

18

172080

Tin học

2

10

0

40

90

 

2

Tin học ứng dụng

19

Chọn 1 trong 2 học phần sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196025

Lô gíc học đại cương

2

18

24

0

90

 

2

Nguyên lý

124115

Kiến thức địa phương Thanh Hoá

18

24

0

90

 

 Lịch sử

20

147005

Mỹ thuật 1 (KT cơ bản)

4

36

48

0

180

 

4

 Mĩ  thuật

21

147050

Âm nhạc  (kiến thức cơ bản)

4

36

48

0

180

 

4

  Âm nhạc

B

  Kiến thức GD chuyên nghiệp

79

 

 

 

 

 

 

 

I

Kiến thức cơ sở ngành

21

 

 

 

 

 

 

 

22

145003

Văn học trẻ em

 

3

27

36

0

135

 

2

 Giáo dục  ngôn ngữ

23

181048

Tâm lý học trẻ em 1

 

2

18

18

6

90

 

3

 Tâm lý học

24

181061

Tâm lý học trẻ em 2

 

2

18

12

12

90

 

4

 Tâm lý học

25

182070

Giáo dục học MN 1

 

3

27

36

0

135

 

3

 Giáo dục học

26

182071

Giáo dục học MN 2

 

3

27

36

0

135

 

4

 Giáo dục học

27

146048

Sinh lý trẻ em

3

27

36

0

135

 

3

GD dinh dưỡng

 và thể chất

28

146026

Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ MN

2

18

24

0

90

 

6

GD dinh dưỡng

 và thể chất

29

146027

Vệ sinh và Dinh dưỡng trẻ em

3

27

36

0

135

 

6

GD dinh dưỡng

 và thể chất

II

Kiến thức ngành

43

 

 

 

 

 

 

 

30

143014

Lý luận và PP tổ chức HĐ tạo hình cho trẻ em

3

27

36

0

135

 

7

 Mĩ thuật

 

31

147047

Lý luận và PP tổ chức HĐ Âm nhạc cho trẻ em

3

27

36

0

135

 

6

  Âm nhạc

32

145047

Lý luận và PP phát triển ngôn ngữ cho trẻ em

4

36

48

0

180

 

7

 Giáo dục ngôn ngữ

33

145048

Lý luận và PP cho trẻ làm quen TP văn học

3

27

36

0

135

 

6

Giáo dục ngôn ngữ

34

144005

Lý luận và PP hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ em

3

27

36

0

135

 

6

Giáo dục trí tuệ

35

144006

Lý luận và PP HD trẻ làm quen MTXQ

3

27

36

0

135

 

6

Giáo dục trí tuệ

36

146046

Lý luận và PP giáo dục thể chất cho trẻ em

3

27

28

8

135

 

8

GD dinh dưỡng

 và thể chất

37

144007

Ứng dụng CNTT trong GDMN

2

18

15

15

90

 

5

Giáo dục trí tuệ

38

Chọn 1 trong 2 học phần sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145070

Nghề giáo viên MN và đánh giá trong GDMN

3

 

27

36

0

135

 

2

Giáo dục trí tuệ

145051

Giáo dục môi trường ở trường MN

27

36

0

135

 

39

144057

Tổ chức HĐ cho trẻ LQ các BT toán học

2

18

24

0

90

 

8

Giáo dục trí tuệ

40

Chọn 1 trong 2 học phần sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246001

Ch­ương trình và tổ chức thực hiện chương trình GDMN

2

18

24

0

90

 

7

GD dinh dưỡng

 và thể chất

 

145075

Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học

18

24

0

90

 

41

Chọn 1 trong 2 học phần sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mĩ thuật ứng dụng

4

18

84

0

180

 

5

Mĩ thuật

 

143016

Mĩ thuật 2 (KT nâng cao)

18

84

0

180

 

42

Chọn 1 trong 2 học phần sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147056

Âm nhạc (kiến thức

 nâng cao)

3

15

60

0

135

 

5

 

Âm nhạc

 

147062

Đàn Organ- chỉ huy

 dàn dựng

15

60

0

135

 

43

Chọn 1 trong 2 học phần sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146049

Tổ chức thực hành vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ mầm non

 

3

18

0

45

135

 

7

GD dinh dưỡng

 và thể chất

245061

Sức khoẻ sinh sản

27

36

0

135

 

44

146012

Giáo dục hoà nhập

2

18

24

0

90

 

7

Giáo dục trí tuệ

 

Thực tập, KLTN

15

 

 

 

 

 

 

 

45

145059

Kiến tập sư­ phạm  

(7 tuần + 1 tuần đi thực tế Tỉnh ngoài)

4

0

0

180

 

 

5

Khoa GD Mầm non

46

145056

Thực tập tốt nghiệp

5

0

0

225

 

 

8

Khoa  GD Mầm non

47

 

Khoá luận tốt nghiệp/HP thay thế KLTN

6

 

 

 

 

 

8

Khoa  GD Mầm non

 

147054

Làm đồ dùng dạy học

và đồ chơi

3

15

60

0

135

 

8

Mĩ  thuật

 

 

146040

Tổ chức các hoạt động PT ngôn ngữ cho trẻ

3

27

36

0

135

 

8

Giáo dục  ngôn ngữ

 

 

Tổng cộng:

135

 

 

 

 

 

 

 

     

Tin liên quan