CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON (Theo hệ thống tín chỉ)
UBND TỈNH THANH HOÁ TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Theo Hệ thống tín chỉ)
Tên chương trình: Giáo dục Mầm non
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 901
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành tại quyết định số 1214 /QĐ-ĐHHĐ, ngày 6 tháng 8 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức)
1. Mục tiêu giáo dục
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục mầm non (GDMN) nhằm đào tạo giáo viên mầm non (GVMN) đáp ứng yêu cầu đổi mới của GDMN trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Các GVMN được đào tạo phải có phẩm chất đạo đức tốt, có đủ năng lực và sức khỏe, yêu nghề, mến trẻ, nắm vững những tri thức cơ bản trong chương trình đào tạo GVMN trình độ Đại học. Đồng thời, có thể bồi dưỡng để làm công tác quản lý ngành GDMN và giảng dạy các bộ môn phương pháp ở các trường cao đẳng và đại học có ngành GDMN, có khả năng học ở bậc học cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
- Hiểu biết đầy đủ về mục tiêu, nội dung chương trình GDMN, phương pháp tổ chức, đánh giá các hoạt động giáo dục và sự phát triển của trẻ em ở các cơ sở GDMN.
- Nắm vững kiến thức Giáo dục đại cương để vận dụng một cách sáng tạo vào thực tiễn GDMN.
- Nắm vững hệ thống kiến thức khoa học GDMN ở trình độ đại học để thực hiện tốt công tác chuyên môn.
- Áp dụng có hiệu quả kiến thức khoa học GDMN vào việc tổ chức và đánh giá các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ ở nhiều đối tượng khác nhau (bao gồm cả trẻ dân tộc thiểu số, trẻ có nhu cầu đặc biệt ở tất cả các nhóm tuổi, các loại hình trường, lớp mầm non).
1.2.2. Về kỹ năng
- Lập kế hoạch định hướng phát triển và giáo dục trẻ phù hợp với yêu cầu của từng độ tuổi, từng cá nhân và điều kiện thực tế; tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục một cách khoa học; thiết kế các hoạt động giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục, lựa chọn và sử dụng hợp lý các học liệu, phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực của trẻ; hợp tác và giao tiếp với đồng nghiệp, gia đình và cộng đồng trong hoạt động giáo dục.
- Đánh giá hiệu quả và điều chỉnh kế hoạch giáo dục; giao tiếp với trẻ; tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển và học tập của trẻ; quản lý nhóm, lớp; quan sát, tìm hiểu và đánh giá mức độ phát triển của trẻ.
- Tuyên truyền khoa học giáo dục, vận động xã hội hóa GDMN; phân tích và đánh giá hiệu quả công việc của đồng nghiệp và bản thân; theo dõi, xử lý kịp thời các thông tin về ngành học.
1.2.3. Về thái độ
Sinh viên tin tưởng vào năng lực chuyên môn của bản thân, có thái độ tốt với trẻ và nghề GVMN. Có ý thức vận động sáng tạo các kiến thức và kỹ năng được đào tạo để thực hiện tốt nhiệm vụ được giao, góp phần nâng cao chất lượng GDMN.
+ Yêu nước, trung thành với Tổ quốc, là công dân tốt trong cộng đồng; nghiêm chỉnh chấp hành đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; biết vận dụng sáng tạo đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước vào việc chăm sóc và giáo dục trẻ em.
+ Yêu nghề, say mê, tận tụy với công việc; yêu trẻ, tôn trọng và có tinh thần trách nhiệm cao với trẻ.
+ Có lối sống lành mạnh, trung thực, giản dị, nêu gương tốt cho trẻ; có văn hóa giao tiếp; đoàn kết, khiêm tốn học hỏi, sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp trong chuyên môn; quan hệ tốt với cha mẹ trẻ và cộng đồng, có ý thức vận động cộng đồng và cha mẹ trẻ tham gia xây dựng nhà trường, giáo dục trẻ, thực hiện xã hội hóa giáo dục.
+ Có ý thức rèn luyện để hoàn thiện bản thân, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, thích ứng nhanh những điều biến đổi của xã hội và của ngành GDMN.
1.2.4 Về sức khoẻ: Rèn luyện thể chất, tinh thần để có đủ sức khoẻ hoàn thành nhiệm vụ học tập, đào tạo.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm (48 tháng)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 135 tín chỉ gồm 132 tín chỉ và thêm 3 tín chỉ Tiếng Anh 3 (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; QĐ 234/QĐ – ĐHHĐ ngày 26 tháng 2 năm 2013; quyết định 2042/QĐ – ĐHHĐ ngày 5 tháng 11 năm 2014
6. Thang điểm: Theo QĐ 234/QĐ – ĐHHĐ ngày 26 tháng 2 năm 2013.
7. Cấu trúc và kiến thức chương trình đào tạo
TT |
Tên và khối lượng các học phần |
Số tín chỉ |
7.1. |
Kiến thức giáo dục đại cương |
56 |
7.1.1. |
Lý luận chính trị |
10 |
7.1.2. |
Ngoại ngữ |
10 |
7.1.3. |
Giáo dục thể chất |
75 tiết |
7.1.4. |
GD quốc phòng. |
165 tiết |
7.1.5. |
Các môn TN, KHXH, MT |
36 |
7.2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
79 |
7.2.1. |
Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
7.2.2. |
Kiến thức ngành |
43 |
7.2.3 |
Thực tập, rèn nghề |
9 |
7.2.3.1 |
Kiến tập sư phạm (7 tuần) + thực tế (1 tuần, tại Tỉnh ngoài) |
4 (8 tuần) |
7.2.3.2 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 (10 tuần) |
7.2.4 |
Khoá luận tốt nghiệp/HP thay thế KLTN |
6 |
|
Tổng cộng: |
135 |
7.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương: 56 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học kỳ |
Bộ môn quản lý |
1 |
196045 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
Nguyên lý |
2 |
196046 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
Nguyên lý |
3 |
197035 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
Tư tưởng HCM |
4 |
198025 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
Đường lối |
5 |
133015 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
3 |
Ngoại ngữ không chuyên |
6 |
133020 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
4 |
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
133021 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
5 |
Ngoại ngữ không chuyên |
8 |
191004 |
Giáo dục thể chất 1 |
150 tiết (môn được tách riêng) |
1 |
Lí luận và PPGD GD thể chất |
9 |
191005 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
Điền kinh - Thể dục |
|
10 |
191006 |
Giáo dục thể chất 3 |
3 |
Điền kinh - Thể dục |
|
11 |
191007 |
Giáo dục thể chất 4 |
4 |
Bóng |
|
12 |
191009 |
Giáo dục thể chất 5 |
5 |
Bóng |
|
13 |
|
Giáo dục quốc phòng |
165 tiết (Môn được tách riêg) |
|
TTGDQP |
14 |
173080 |
Tin học |
2 |
2 |
Tin học ứng dụng |
15 |
198000 |
QLHCNN và QLGD |
2 |
7 |
Giáo dục học |
16 |
145040 |
PPNCKHGD |
2 |
5 |
Giáo dục học |
17 |
182015 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
2 |
Giáo dục học |
18 |
181145 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
1 |
Tâm lý học |
19 |
197030 |
Pháp luật đại cương |
2 |
3 |
Luật |
20 |
141001 |
Đại cương về toán cao cấp |
3 |
1 |
Giáo dục trí tuệ |
21 |
125105 |
Môi trường và con người |
2 |
1 |
Địa lý |
22 |
146000 |
Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng |
2 |
2 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
23 |
145065 |
Văn học dân gian |
3 |
1 |
Giáo dục ngôn ngữ |
24 |
145046 |
Tiếng Việt và tiếng Việt thực hành |
4 |
1 |
Giáo dục ngôn ngữ |
25 |
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau: |
|
|
|
|
196025 |
Logic học đại cương |
2 |
2 |
Nguyên lý |
124115 |
Kiến thức địa phương Thanh Hóa |
Lịch sử |
|||
26 |
147005 |
Mĩ thuật 1 (MT cơ bản) |
4 |
4 |
Mĩ thuật |
27 |
147050 |
Âm nhạc (KT cơ bản) |
4 |
4 |
Âm nhạc |
|
Tổng |
|
56 |
|
|
7.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1 Khối kiến thức cơ sở ngành: 21 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học kỳ |
Bộ môn quản lý |
1 |
181048 |
Tâm lý học trẻ em 1 |
2
|
3 |
Tâm lý học |
2 |
181061 |
Tâm lý học trẻ em 2
|
2 |
4 |
Tâm lý học |
3 |
182070 |
GDH mầm non 1 |
3 |
3 |
Giáo dục học |
4 |
182071 |
GDH mầm non 2 |
3 |
4 |
Giáo dục học |
5 |
146048 |
Sinh lý trẻ em |
3 |
3 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
6 |
146027 |
Vệ sinh và dinh dưỡng trẻ em |
3 |
6 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
7 |
146026 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ |
2 |
6 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
8 |
145003 |
Văn học trẻ em |
3 |
2 |
Giáo dục ngôn ngữ |
|
Tổng |
|
21 |
|
|
7.2.2 Khối kiến thức chuyên ngành: 43 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học kỳ |
Bộ môn quản lý |
9 |
146046 |
Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em |
3 |
8 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
10 |
144005 |
Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ |
3 |
6 |
Giáo dục trí tuệ |
11 |
144006 |
Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen MTXQ |
3 |
6 |
Giáo dục trí tuệ |
12 |
145047 |
Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ |
4 |
7 |
Giáo dục ngôn ngữ |
13 |
143014 |
Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non |
3 |
7 |
Mĩ thuật |
14 |
147047 |
Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non |
3 |
6 |
Âm nhạc |
15 |
146012 |
Giáo dục hòa nhập |
2 |
7 |
Giáo dục trí tuệ |
16 |
144007 |
Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non |
2 |
5 |
Giáo dục trí tuệ |
17 |
145048 |
Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen tác phẩm văn học |
3 |
6 |
Giáo dục ngôn ngữ |
18 |
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau: |
|
|
|
|
145070 |
Nghề GVMN và Đánh giá trong GDMN |
3 |
2 |
Giáo dục trí tuệ |
145051 |
Giáo dục môi trường ở trường mầm non |
||||
19 |
144057 |
Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen các biểu tượng toán học |
2 |
8 |
Giáo dục trí tuệ |
20 |
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau: |
|
|
|
|
246001 |
Chương trình và tổ chức thực hiện chương trình GDMN |
2 |
7 |
Giáo dục ngôn ngữ |
145075 |
Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học |
||||
21 |
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau: |
|
|
|
|
143017 |
Mỹ thuật ứng dụng |
4 |
5 |
Mĩ thuật |
143016 |
Mỹ thuật 2 (MT nâng cao) |
||||
22 |
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau: |
|
|
|
|
147056 |
Âm nhạc (KT nâng cao) |
3 |
5
|
Âm nhạc |
147062 |
Đàn Organ, chỉ huy dàn dựng |
||||
23 |
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau: |
|
|
|
|
146049 |
Tổ chức thực hành vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ mầm non |
3 |
7
|
GD dinh dưỡng và thể chất
|
245061 |
Sức khỏe sinh sản |
||||
|
Tổng |
|
43 |
|
|
7.2.3. Thực tập nghề nghiệp: 9 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học kỳ |
1 |
145059 |
Kiến tập sư phạm + Thực tế (7 tuần + 1 tuần tại Tỉnh ngoài) |
4 |
5 |
2 |
145056 |
Thực tập tốt nghiệp (10 tuần) |
5 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
9 |
|
7.2.4. Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 6 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học kỳ |
Bộ môn quản lý |
1 |
146040 |
Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ |
3 |
8 |
Giáo dục ngôn ngữ |
2 |
147054 |
Làm đồ dùng dạy học và đồ chơi |
3 |
8 |
Mĩ thuật |
|
Tổng cộng |
|
6 |
|
|
8. Kế hoạch dạy học
Số TT |
Mã học phần |
Tên HP |
Số tín chỉ |
Loại giờ tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Học kì |
Bộ môn quản lý- giảng dạy |
|||
Lý thuyết |
Bài tập, thảo luận |
Thực hành, thực tế |
Tự học |
|||||||
A |
Kiến thức giáo dục đại cương
|
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lý luận chính trị
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
196045 |
Những NLCB bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
21 |
18 |
0 |
90 |
|
1
|
Nguyên lý |
2 |
196046 |
Những NLCB bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
32 |
26 |
0 |
135 |
|
2 |
Nguyên lý |
3 |
197035 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
18 |
0 |
90 |
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
198025 |
Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
32 |
26 |
0 |
135 |
|
4 |
Đường lối |
II |
Ngoại ngữ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
133015 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
36 |
48 |
0 |
180 |
|
3 |
Ngoại ngữ không chuyên |
6 |
133020 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
23 |
44 |
0 |
135 |
|
4 |
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
133021 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
5 |
Ngoại ngữ không chuyên |
III |
191004 |
Giáo dục thể chất 1 |
150 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
1 |
Lí luận và PPGD GDTC |
|
191005 |
Giáo dục thể chất 2 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
2 |
Điền kinh - Thể dục |
|
|
191006 |
Giáo dục thể chất 3 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
3 |
Điền kinh - Thể dục |
|
|
191007 |
Giáo dục thể chất 4 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
4 |
Bóng |
|
|
191009 |
Giáo dục thể chất 5 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
5 |
Bóng |
|
IV |
|
GD quốc phòng |
165 |
|
|
|
|
|
|
TT GDQP |
V |
KHXH, MT |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
197030 |
Pháp luật đại cương |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
3 |
Luật |
9 |
198000 |
Quản lý HCNN & QLGD |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
7 |
Giáo dục học |
10 |
145040 |
PPNCKH Giáo dục |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
5 |
Giáo dục học |
11 |
141001 |
Đại cương về toán cao cấp |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
1 |
Giáo dục trí tuệ |
12 |
125105 |
Môi trường và con người |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
1 |
Địa lý |
13 |
181145 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
1 |
Tâm lí học |
14 |
182015 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
2 |
Giáo dục học |
15 |
146000 |
Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
2 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
16 |
145065 |
Văn học dân gian |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
1 |
Giáo dục ngôn ngữ |
17 |
145046 |
Tiếng Việt và TVTH |
4 |
36 |
48 |
0 |
180 |
|
1 |
Giáo dục ngôn ngữ |
18 |
172080 |
Tin học |
2 |
10 |
0 |
40 |
90 |
|
2 |
Tin học ứng dụng |
19 |
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196025 |
Lô gíc học đại cương |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
2 |
Nguyên lý |
124115 |
Kiến thức địa phương Thanh Hoá |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
Lịch sử |
|||
20 |
147005 |
Mỹ thuật 1 (KT cơ bản) |
4 |
36 |
48 |
0 |
180 |
|
4 |
Mĩ thuật |
21 |
147050 |
Âm nhạc (kiến thức cơ bản) |
4 |
36 |
48 |
0 |
180 |
|
4 |
Âm nhạc |
B |
Kiến thức GD chuyên nghiệp |
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
145003 |
Văn học trẻ em
|
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
2 |
Giáo dục ngôn ngữ |
23 |
181048 |
Tâm lý học trẻ em 1
|
2 |
18 |
18 |
6 |
90 |
|
3 |
Tâm lý học |
24 |
181061 |
Tâm lý học trẻ em 2
|
2 |
18 |
12 |
12 |
90 |
|
4 |
Tâm lý học |
25 |
182070 |
Giáo dục học MN 1
|
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
3 |
Giáo dục học |
26 |
182071 |
Giáo dục học MN 2
|
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
4 |
Giáo dục học |
27 |
146048 |
Sinh lý trẻ em |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
3 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
28 |
146026 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ MN |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
6 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
29 |
146027 |
Vệ sinh và Dinh dưỡng trẻ em |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
6 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
II |
Kiến thức ngành |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
143014 |
Lý luận và PP tổ chức HĐ tạo hình cho trẻ em |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
7 |
Mĩ thuật
|
31 |
147047 |
Lý luận và PP tổ chức HĐ Âm nhạc cho trẻ em |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
6 |
Âm nhạc |
32 |
145047 |
Lý luận và PP phát triển ngôn ngữ cho trẻ em |
4 |
36 |
48 |
0 |
180 |
|
7 |
Giáo dục ngôn ngữ |
33 |
145048 |
Lý luận và PP cho trẻ làm quen TP văn học |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
6 |
Giáo dục ngôn ngữ |
34 |
144005 |
Lý luận và PP hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ em |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
6 |
Giáo dục trí tuệ |
35 |
144006 |
Lý luận và PP HD trẻ làm quen MTXQ |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
6 |
Giáo dục trí tuệ |
36 |
146046 |
Lý luận và PP giáo dục thể chất cho trẻ em |
3 |
27 |
28 |
8 |
135 |
|
8 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
37 |
144007 |
Ứng dụng CNTT trong GDMN |
2 |
18 |
15 |
15 |
90 |
|
5 |
Giáo dục trí tuệ |
38 |
Chọn 1 trong 2 học phần sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145070 |
Nghề giáo viên MN và đánh giá trong GDMN |
3
|
27 |
36 |
0 |
135 |
|
2 |
Giáo dục trí tuệ |
145051 |
Giáo dục môi trường ở trường MN |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
||||
39 |
144057 |
Tổ chức HĐ cho trẻ LQ các BT toán học |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
8 |
Giáo dục trí tuệ |
40 |
Chọn 1 trong 2 học phần sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246001 |
Chương trình và tổ chức thực hiện chương trình GDMN |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
7 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
|
145075 |
Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
|||
41 |
Chọn 1 trong 2 học phần sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mĩ thuật ứng dụng |
4 |
18 |
84 |
0 |
180 |
|
5 |
Mĩ thuật
|
143016 |
Mĩ thuật 2 (KT nâng cao) |
18 |
84 |
0 |
180 |
|
||||
42 |
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147056 |
Âm nhạc (kiến thức nâng cao) |
3 |
15 |
60 |
0 |
135 |
|
5
|
Âm nhạc
|
147062 |
Đàn Organ- chỉ huy dàn dựng |
15 |
60 |
0 |
135 |
|
||||
43 |
Chọn 1 trong 2 học phần sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146049 |
Tổ chức thực hành vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ mầm non |
3 |
18 |
0 |
45 |
135 |
|
7 |
GD dinh dưỡng và thể chất |
245061 |
Sức khoẻ sinh sản |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
||||
44 |
146012 |
Giáo dục hoà nhập |
2 |
18 |
24 |
0 |
90 |
|
7 |
Giáo dục trí tuệ |
|
Thực tập, KLTN |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
145059 |
Kiến tập sư phạm (7 tuần + 1 tuần đi thực tế Tỉnh ngoài) |
4 |
0 |
0 |
180 |
|
|
5 |
Khoa GD Mầm non |
46 |
145056 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
0 |
0 |
225 |
|
|
8 |
Khoa GD Mầm non |
47 |
|
Khoá luận tốt nghiệp/HP thay thế KLTN |
6 |
|
|
|
|
|
8 |
Khoa GD Mầm non |
|
147054 |
Làm đồ dùng dạy học và đồ chơi |
3 |
15 |
60 |
0 |
135 |
|
8 |
Mĩ thuật
|
|
146040 |
Tổ chức các hoạt động PT ngôn ngữ cho trẻ |
3 |
27 |
36 |
0 |
135 |
|
8 |
Giáo dục ngôn ngữ |
|
|
Tổng cộng: |
135 |
|
|
|
|
|
|
|